Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
con đỡ đầu


dt. Người được người hơn tuổi và có điều kiện nâng đỡ và che chở cho: Ông cụ có một người con đỡ đầu rất trung thành.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.